Những câu hỏi liên quan
Ngọc Quỳnh Lê
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 7 2021 lúc 17:10

 2. Can older people be active? ⇒Yes, they can

3. What is a marathon? ⇒……It is races of more than sixty – six miles.…………………………………………………………

4. What type of exercise can we do in the winter?

⇒………We can do push- ups, sit – ups, and other indoor exercise.……………………………………………………..

5. Do you think sports is important for your health?

Yes, I do

Bình luận (0)
Chimiha
Xem chi tiết
Trần Đức Huy
30 tháng 1 2022 lúc 15:27

1.A

2.A

3.D

4.D

5.B

6.B

7.B

8.D

9.D

10.C

Bình luận (0)
Thu Hồng
30 tháng 1 2022 lúc 17:05

Health and fitness are not just for young people. They are for anyone willing to accept the (1) ______ for a good diet and (2) ______ exercise. With age, there is a tendency to feel that the body is no longer able to (3) ______. Aches and pains are (4) ______ normal. Instead of pushing the body to do (5) ________, activities becomes limited. Yet examples after examples have shown us that older people can – and should – be (6) ______. Men and women in their sixties have run in marathons, race of more than twenty six miles. Some professional atheltes stay (7) ____ into their forties and fifties. For most people, simple activities like walking and swimming are all that is needed to stay in (8) _____. It’s important to include excercises in your daily routine. In the winter, you should (9) _____ push – ups, sit- ups and other indoor exercises. Of course, such exercises will be of little use (10) ____ you follow them with soda and chips.

 

1. A. disciplines                       B. ruling                      C. strictness                 D. regulation

2. A. regular                           B. useful                      C. much                       D. little

3. A. run                                  B. malfunction             C. operate                    D. perform

4. A. believed                          B. thought                   C. made                       D. considered

5. A. weaker                            B. more                       C. greater                     D. faster

6. A. eager                               B. passive                    C. active                      D. bold

7. A. passive                            B. competitive             C. equal                       D. comperative

8. A. need                                B. contact                    C. form                        D. shape

9. A. make                               B. get                           C. work                        D. do

10. A. although                        B. unless                      C. if                             D. otherwise

Bình luận (2)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2018 lúc 18:02

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 17:28

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2018 lúc 7:35

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

decision (n): quyết định                                  problem (n): vấn đề

change (n): sự thay đổi                                   call (n): cuộc gọi

If there are (27) decision to be made, for examples, it is not only the parents who are going to decide especially if the children are already grown up.

Tạm dịch: Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 18:13

Kiến thức: Từ chỉ định lượng

Giải thích:

less: ít hơn (dùng với danh từ không đếm được)      more: nhiều hơn

little: ít (dùng với danh từ không đếm được)    fewer: ít hơn (dùng với danh từ đếm được)

There are times when the children fight over simple matters and this happens if the parents do or not interfere but when parents set the rule and let the children follow, there will be (30) ______ conflicts.

Tạm dịch: Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự. Đối với một gia đình, các quy tắc là cần thiết như thực phẩm và quần áo. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ hòa bình và trật tự trong gia đình. Ví dụ, trẻ nên tôn trọng và lắng nghe cha mẹ.

Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành. Sẽ tốt hơn nếu mọi người tham gia vào việc đưa ra quyết định của vấn đề quan trọng.

Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình. Cha mẹ ở đó là trụ cột của gia đình và hướng dẫn con cái có trách nhiệm và thực hành các giá trị tốt.

Các quy tắc dạy trẻ trở nên có trách nhiệm hơn và có kỷ luật không chỉ ở nhà mà đặc biệt là bên ngoài gia đình. Khi có những quy tắc phải tuân theo, trẻ sẽ biết mình nên làm gì hay không nên làm gì. Các quy tắc giúp tránh xung đột và hiểu lầm có thể dẫn đến đánh nhau và gây hấn, đặc biệt là ở trẻ em. Cha mẹ nên đặt ra các quy tắc cho trẻ tuân theo để tránh cãi vã và đánh nhau. Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2017 lúc 11:30

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

in need: khi cần đến                                        in time: đúng giờ

in order: theo trật tự                                        in shape: trong hình dạng

Just like any institution, a family also needs rules. Rules are very important because they keep things in (26) order.

Tạm dịch: Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2019 lúc 8:27

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

in (prep): trong                                               between…and… (prep): giữa (cái gì) và (cái gì)

inside (prep): ở bên trong                               among (prep): ở giữa, giữa (nhiều người, nhiều vật)

Rules are needed to maintain a harmonious relationship (28) among family members.

Tạm dịch: Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 15:53

Kiến thức: Từ nghi vấn

Giải thích:

which: cái nào (sau which là danh từ)              that: đó, rằng

how: như thế nào                                            what: cái gì, điều gì

When there are rules to follow, children will know (29) what they should do or should not do.

Tạm dịch: Khi có những quy tắc phải tuân theo, trẻ sẽ biết mình nên làm gì hay không nên làm gì.

Chọn D

Bình luận (0)